VIETNAMESE THEOLOGICAL UNIVERSITY
CHỦNG VIỆN THẦN HỌC VIỆT NAM (VTS)
CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN
(BACHELOR’S DEGREE)
MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH:
Các chương trình: Cử nhân Truyền giáo (B.Mis), Cử nhân Mục vụ (BA/B.Min), Cử nhân Cơ-Đốc Giáo dục (B.C.E), Cử nhân Âm nhạc Cơ-Đốc (B.C.M), Cử nhân Tư vấn Cơ-Đốc (B.C.C), Cử nhân Lãnh đạo Cơ-Đốc (B.C.L). Cử nhân Thần học (B.Din/B.Th) học 4 năm với mục đích cung cấp cho sinh viên một nền tảng giáo dục tổng quát và nền tảng Cơ Đốc để sinh viên có thể phát triển về tri thức và tâm linh. Các chương trình trên kết hợp giữa các môn giáo dục tổng quát về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và khoa học nhân văn với các môn nghiên cứu Kinh Thánh, thần học và mục vụ… hầu giúp cho Sinh viên có thể phục vụ hữu hiệu trong chức vụ Truyền giáo, Mục sư, Giáo viên, Giáo sĩ, Chấp sự, Trưởng các ban ngành trong Hội Thánh và có khả năng giảng dạy Kinh Thánh tốt…
MỤC TIÊU: Khi hoàn tất chương trình, sinh viên tốt nghiệp sẽ:
- Có kiến thức Kinh Thánh, thần học, mục vụ và một nền tảng giáo dục tổng quát vững vàng.
- Có niềm tin chắc vào Kinh Thánh và hiểu được các lẽ thật căn bản của Lời Đức Chúa Trời để có thể hầu việc Chúa trong vai trò như giáo sĩ, nhân sự, giáo viên Trường Chúa Nhật, các trưởng ban ngành,… trong Hội Thánh.
- Truyền đạt hiệu quả các lẽ thật của đức tin Cơ Đốc cách chính xác về thần học và Kinh Thánh.
- Trưởng thành thuộc linh để có thể nêu gương mẫu của đời sống người Cơ Đốc.
- Nghiên cứu sâu hơn các vấn đề liên quan đến Kinh Thánh và thần học.
- Mở rộng kiến thức về đặc trưng của di sản văn hóa Việt Nam là điều rất quan trọng cho các hoạt động truyền giảng hiệu quả giữa vòng người Việt Nam ở Việt Nam và hải ngoại.
- Hiểu biết về văn hóa thế giới để có tầm nhìn rộng nhằm phát triển chức vụ hầu việc Chúa trong tương lai. Ngoài ra, Trường cung cấp những môn học phù hợp và đáp ứng với những chuyên ngành khác nhau trong chương trình đào tạo Cử nhân.
Điều kiện nhập học: Sinh viên phải nộp cho Trường các giấy tờ sau:
- Nộp đơn theo mẫu đơn của Trường đã quy định.
- Đóng lệ phí.
- Văn bằng tốt nghiệp 12 (PTTH) hoặc chương trình Thánh Kinh Căn Bản và Bảng điểm các Trường đã từng theo học.
- Phải có thư giới thiệu của Mục sư/Lãnh đạo (Nếu học Khoa Thần học).
- Mỗi sinh viên nộp cho Trường 2 tấm hình 3×4.
- Phải nộp đơn xin nhập học cho Trường trước một tháng trở lên.
- Ưu tiên cho những người yêu mến Chúa và muốn học Lời Chúa để phục vụ Chúa.
Điều kiện để được tốt nghiệp: Văn bằng Cử nhân Truyền giáo, Mục vụ, Cơ-Đốc Giáo dục, Tư Vấn, Âm nhạc đòi hỏi sinh viên phải hoàn tất 120 tín chỉ (Riêng Cử nhân Thần học (B.Th) phải học 130 tín chỉ, bao gồm:
- 30 tín chỉ Giáo Dục Tổng Quát.
- 60 tín chỉ bắt buộc.
- 30 tín chỉ các môn nhiệm ý. Sinh viên phải: (1) Hoàn tất 120 tín chỉ đòi hỏi của chương trình. (2) Điểm trung bình từ (“C”) trên thang điểm (đạt 70 %) trở lên.
- Tham gia học tập trung và thực tập theo yêu cầu của nhà trường.
- Đối với sinh viên học Cử nhân thần học (B.Th) phải hoàn tất 130 tín chỉ và phải viết luận văn tốt nghiệp khoảng 50 trang.
CỬ NHÂN MỤC VỤ (BACHELOR OF ARTS IN MINISTRY)
No. | CÁC MÔN HỌC (SUBJECTS) | Credits |
Các Môn Học Bắt Buộc | ||
01 | Phương Pháp Viết Khảo Luận (Vietnamese Composition) | 3 |
02 | Thần Học Hệ Thống (Systematic Theology) | 3 |
03 | Cựu Ước Lược Khảo (Old Testament Survey) | 3 |
04 | Tân Ước Lược Khảo (New Testament Survey) | 3 |
05 | Đạo Đức Cơ-Đốc (Christian Ethics) | 3 |
06 | Chiến Lược Truyền Giáo (Strategy of Evangelism) | 3 |
07 | Giảng Giải Kinh (Expository Preaching) | 3 |
08 | Chức vụ Chăn Bầy (Pastoral Ministry) | 3 |
09 | Tư Vấn Mục vụ (Pastoral Counseling) | 3 |
10 | Quản Trị Hội Thánh (Church Administration) | 3 |
11 | Lịch sử Hội Thánh (Church History Survey) | 3 |
12 | Đa-ni-ên và Khải huyền (Daniel and Revelation) | 3 |
13 | Nguyên Tắc Tăng Trưởng Hội Thánh (Church Growth Principles) | 3 |
14 | Thiên Chúa Ba Ngôi (The Trinity) | 3 |
15 | Hy Lạp Căn Bản (Greek I) | 3 |
16 | Cơ-Đốc Giáo Dục (Christian Education) | 3 |
17 | Lịch sử Cơ-Đốc giáo tại VN (History of Christianity in Vietnam) | 3 |
18 | Thế Giới Thời Tân Ước (The World of the New Testament) | 3 |
19 | Lãnh Đạo Thuộc Linh (Spiritual Leadership) | 3 |
20 | Thờ Phượng và Nghi Lễ (Worship and Liturgy) | 3 |
Giáo Dục Tổng Quát | ||
21 | Vi Tính Văn Phòng (Word, Excel and Powerpoint) | 3 |
22 | Thần Học Anh Ngữ (Theological English) | 3 |
23 | Nghệ Thuật Nói Trước Công Chúng (Public Speaking) | 3 |
24 | Tổng Quan Tâm Lý (General Psychology) | 3 |
25 | Giới Thiệu Văn Chương VN (Introduction to Vietnamese Culture) | 3 |
26 | Các Tôn Giáo tại Việt Nam (Religions in Vietnam) | 3 |
27 | Sơ Lược Lịch sử Việt Nam (History Survey of Vietnam) | 3 |
28 | Nhập môn Xã hội học (Introduction to Sociology) | 3 |
29 | Tiếng Việt Thực Hành (Vietnamese Practice) | 3 |
30 | Triết Học Đại Cương (Introduction to Philosophy) | 3 |
Hoặc 30. Văn Minh Thế Giới (World Civilizations) | ||
Các Môn Nhiệm Ý | ||
31 | Cuộc Đời Chúa Giê-su (The Life of Jesus Christ) | 3 |
32 | Mục vụ Trường Chúa Nhật (Sunday School Ministry) | 3 |
33 | Biện Giáo (Apologetics) | 3 |
34 | Ngũ Kinh (Pentateuch) | 3 |
35 | Các Sách Lịch sử (Historical Books) | 3 |
36 | Các Sách Văn Thơ (Poetical Books) | 3 |
37 | Đại Tiên Tri và Tiểu Tiên Tri (Major & Minor Prophets) | 3 |
38 | Các Sách Phúc Âm (The Synoptic Gospels) | 3 |
39 | Rô-ma, I-II Cô-rinh-tô, Ga-la-ti. | 3 |
40 | Thư Tín của Phi-e-rơ, của Giăng và Thư tín Tổng quát | 3 |
Total Credit Hours | 120 |
CỬ NHÂN CƠ-ĐỐC GIÁO DỤC
(BACHELOR OF CHRISTIAN EDUCATION)
No. | SUBJECTS | Credits |
First Year Concentration | ||
01 | Phương Pháp Viết Khảo Luận (Vietnamese Composition) | 3 |
02 | Thần Học Hệ Thống (Systematic Theology) | 3 |
03 | Cựu Ước Lược Khảo (Old Testament Survey) | 3 |
04 | Tân Ước Lược Khảo (New Testament Survey) | 3 |
05 | Giảng Giải Kinh (Expository Preaching) | 3 |
06 | Quản Trị Hội Thánh (Church Administration) | 3 |
07 | Tư Vấn Mục vụ (Pastoral Counseling) | 3 |
08 | Cuộc Đời Chúa Giê-su (The Life of Jesus Christ) | 3 |
09 | Educational Psychology | 3 |
10 | Psychology of Religion | 3 |
Second Year Concentration | ||
11 | Philosophy of Religion | 3 |
12 | Introduction to Evangelism | 3 |
13 | Teaching the Bible | 3 |
14 | Cơ-Đốc Giáo Dục (Christian Education) | 3 |
15 | Quản lý Giáo Dục (Educational Administration) | 3 |
16 | Đạo Đức Cơ-Đốc (Christian Ethics) | 3 |
17 | Discipleship Theology | 3 |
18 | Thờ Phượng và Nghi Lễ (Worship and Liturgy) | 3 |
19 | Phẩm Chất của Nhà Giáo dục. | 3 |
20 | Giới thiệu Đạo Đức Cơ-Đốc (Introduction to Christian Ethics) | 3 |
Third Year Concentration | ||
21 | Hy Lạp Căn Bản (Greek I) | 3 |
22 | Lịch sử Cơ-Đốc Giáo dục (History of Christian Education) | 3 |
23 | Lịch sử Cơ-Đốc giáo tại VN (History of Christianity in Vietnam) | 3 |
24 | Interpretation of the Bible | 3 |
25 | Cơ-Đốc Giáo dục cho Thiếu nhi (Christian Education for Children) | 3 |
26 | Cơ-Đốc Giáo dục cho Thanh niên (Christian Education for Youth) | |
27 | Cơ-Đốc Giáo dục cho Người lớn (Christian Education for Adults) | 3 |
28 | Mục vụ Trường Chúa Nhật (Sunday School Ministry) | 3 |
29 | Biện Giáo (Apologetics) | 3 |
30 | Tư vấn Cơ-Đốc (Christian Counseling) | 3 |
Fourth Year Concentration | 3 | |
31 | Cuộc Đời Chúa Giê-su (The Life of Jesus Christ) | 3 |
32 | Đại Tiên Tri và Tiểu Tiên Tri (Major & Minor Prophets) | 3 |
33 | Nguyên Tắc Lãnh Đạo (Principles of Leadership) | 3 |
34 | Introduction to Christian Missions | 3 |
35 | Nguyên Tắc Dạy Dỗ (Principles of Teaching) | 3 |
36 | Đức Thánh Linh (Holy Spirit) | 3 |
37 | Giới Thiệu Văn Chương VN (Introduction to Vietnamese Culture) | 3 |
38 | Tiếng Việt Thực Hành (Vietnamese Practice) | 3 |
39 | Tiếng Anh Chuyên Ngành Thần học (Theological English) | 3 |
40 | Đa-ni-ên và Khải huyền (Daniel & Revelation) | 3 |
Total Credit Hours | 120 |
CỬ NHÂN ÂM NHẠC
(BACHELOR OF CHURCH MUSIC)
No. | SUBJECTS | Credit |
First Year Concentration | ||
01 | Phương Pháp Viết Khảo Luận (Vietnamese Composition) | 3 |
02 | Thần Học Hệ Thống (Systematic Theology) | 3 |
03 | Cựu Ước Lược Khảo (Old Testament Survey) | 3 |
04 | Tân Ước Lược Khảo (New Testament Survey) | 3 |
05 | Cuộc Đời Chúa Giê-su (The Life of Jesus Christ) | 3 |
06 | Giới thiệu về Truyền giáo (Introduction to Evangelism) | 3 |
07 | Lãnh Đạo Thuộc Linh (Spiritual Leadership) | 3 |
08 | Thờ Phượng và Nghi Lễ (Worship and Liturgy) | 3 |
09 | Giảng Giải Kinh (Expository Preaching) | 3 |
10 | Tiếng Anh Chuyên Ngành Thần học (Theological English) | 3 |
Second Year Concentration | ||
11 | Chức vụ Chăn Bầy (Pastoral Ministry) | 3 |
12 | Tư Vấn Mục vụ (Pastoral Counseling) | 3 |
13 | Quản Trị Hội Thánh (Church Administration) | 3 |
14 | Tiếng Việt Thực Hành (Vietnamese Practice) | 3 |
15 | Hy Lạp Căn Bản (Greek I) | 3 |
16 | Cơ-Đốc Giáo Dục (Christian Education) | 3 |
17 | Lịch sử Cơ-Đốc giáo tại VN (History of Christianity in Vietnam) | 3 |
18 | Biện Giáo (Apologetics) | 3 |
19 | Đa-ni-ên và Khải huyền (Daniel & Revelation) | 3 |
20 | Nghệ Thuật Nói Trước Công Chúng (Public Speaking) | 3 |
Third Year Concentration | ||
21 | Giới Thiệu Văn Chương VN (Introduction to Vietnamese Culture) | 3 |
22 | Các Tôn Giáo tại Việt Nam (Religions in Vietnam) | 3 |
23 | Basic Church Music | 3 |
24 | History of the Christian Church | 3 |
25 | Hymnology | 3 |
26 | Composition | 3 |
27 | Basic Choral Conducting | 3 |
28 | Fundamentals of Church Music | 3 |
29 | Church Music Literature | 3 |
30 | Church Music Education | 3 |
Fourth Year Concentration | ||
31 | Hymnology | 3 |
32 | Worship in Music | 3 |
33 | Church Music Education | 3 |
34 | Ministry and Church Music | 3 |
35 | Church Music Administration | 3 |
36 | Church Choral Literature | 3 |
37 | Philosophy of Church Music | 3 |
38 | Music Internship | 3 |
39 | Music Arranging | 3 |
40 | Phil of Church Music | 3 |
TOTAL CREDITS | 120 |
CHƯƠNG TRÌNH CỬ THẦN HỌC
(BACHELOR OF THEOLOGY)
No. | CÁC MÔN HỌC (SUBJECTS) | Credit |
Các Môn học Bắc Buộc (The Required Courses) | ||
01 | Phương Pháp Viết Khảo Luận (Vietnamese Composition) | 3 |
02 | Thần Học Hệ Thống (Systematic Theology) | 3 |
03 | Cựu Ước Lược Khảo (Old Testament Survey) | 3 |
04 | Tân Ước Lược Khảo (New Testament Survey) | 3 |
05 | Đạo Đức Cơ-Đốc (Christian Ethics) | 3 |
06 | Chiến Lược Truyền Giáo (Strategy of Evangelism) | 3 |
07 | Giảng Giải Kinh (Expository Preaching) | 3 |
08 | Pastoral Ministry | 3 |
09 | Tư Vấn Mục vụ (Pastoral Counseling) | 3 |
10 | Hy Lạp Căn Bản (Greek I) | 3 |
11 | Lịch sử Hội Thánh (Church History Survey) | 3 |
12 | Đa-ni-ên và Khải huyền (Daniel and Revelation) | 3 |
13 | Nguyên Tắc Tăng Trưởng Hội Thánh (Church Growth Principles) | 3 |
14 | Thiên Chúa Ba Ngôi (The Trinity) | 3 |
15 | Quản Trị Hội Thánh (Church Administration) | 3 |
16 | Cơ-Đốc Giáo Dục (Christian Education) | 3 |
17 | Lịch sử Cơ-Đốc giáo tại VN (History of Christianity in Vietnam) | 3 |
18 | Thế Giới Thời Tân Ước (The World of the New Testament) | 3 |
19 | Lãnh Đạo Thuộc Linh (Spiritual Leadership) | 3 |
20 | Thờ Phượng và Nghi Lễ (Worship and Liturgy) | 3 |
Giáo Dục Tổng Quát | ||
21 | Vi Tính Văn Phòng (Word, Excel and Powerpoint) | 3 |
22 | Tiếng Anh Chuyên Ngành Thần học (Theological English) | 3 |
23 | Nghệ Thuật Nói Trước Công Chúng (Public Speaking) | 3 |
24 | Tổng Quan Tâm Lý (General Psychology) | 3 |
25 | Giới Thiệu Văn Chương VN (Introduction to Vietnamese Culture) | 3 |
26 | Các Tôn Giáo tại Việt Nam (Religions in Vietnam) | 3 |
27 | Sơ Lược Lịch sử Việt Nam (History Survey of Vietnam) | 3 |
28 | Nhập môn Xã hội học (Introduction to Sociology) | 3 |
29 | Tiếng Việt Thực Hành (Vietnamese Practice) | 3 |
30 | Triết Học Đại Cương (Introduction to Philosophy) | 3 |
Các Môn Nhiệm Ý | ||
31 | Ngũ Kinh (Pentateuch) | 3 |
32 | Các Sách Lịch sử (Historical Books) | 3 |
33 | Các Sách Văn Thơ (Poetical Books) | 3 |
34 | Đại Tiên Tri (Major Prophets) | 3 |
35 | Tiểu Tiên Tri (Minor Prophets) | 3 |
36 | Các Sách Phúc Âm (The Synoptic Gospels) | 3 |
37 | Các sách của Giăng (The Books of John) | 3 |
38 | Công vụ các Sứ đồ (Acts of the Apostles) | 3 |
39 | Các Thư Tín của Phao-lô (Epistles of Paul) | 3 |
40 | Các Thư Tín (Epistles) | 3 |
Thesis | 8 | |
Total Credits | 128 |
(Trích từ Luận án Tiến sĩ Cơ-Đốc Giáo dục của GS.TS. Bùi Văn Cường,
Bảo vệ tại Trường Đại Học Washington & Chủng Viện Quốc Tế (WC&IS) năm 2014).